Các công trình nhà phố, biệt thự, nhà liền kề đặt biệt là tại các dự án khi bán hoặc bàn giao cho khách thường chỉ xây dựng thô, có một số công trình chỉ hoàn thiện bên ngoài. Do đó khi Quý Khách Hàng nhận nhà của những công trình trên thường sẽ thi công hoàn thiện nhà. Việc hoàn thiện nhà xây thô hoặc hoàn thiện nhà bàn giao thô. Nên nhiều đơn vị xây dựng đã đưa ra báo giá hoàn thiện nhà xây thô tại TP. HCM để gia chủ tham khảo.
Hoàn thiện nhà xây thô là gì ?
Hoàn thiện nhà xây thô là quá trình thi công hoàn thiện nhà đã xây xong phần khung nhà, hoàn thiện nhà xây thô sẽ chiếm khoảng 30-40% khối lượng thi công thực tế của toàn bộ ngôi nhà đây là quá trình quyết định đến tính thẩm mỹ và chất lượng hoàn thiện của ngôi nhà. Hạng mục công việc để hoàn thiện nhà sẽ nhiều hơn phần thô, do đó việc quản lý thi công sẽ mất thời gian hơn và đòi hỏi tính chuyên môn cao, cần phải sắp xếp kiểm soát khoa học để các công việc làm theo trình tự, không chồng chéo lẫn nhau đảm bảo chất lượng thi công hoàn thiện nhà.
Đơn giá hoàn thiện nhà xây thô
- Đơn giá hoàn thiện nhà xây thô (Gói trung bình): 1.900.000đ/m2 – 2.100.000đ/m2
- Đơn giá hoàn thiện nhà xây thô (Gói trung bình khá): 2.300.000đ/m2 – 2.600.000đ/m2
- Đơn giá hoàn thiện nhà xây thô (Gói khá +): 2.900.000đ/m2 – 3.100.000đ/m2
- Đơn giá hoàn thiện nhà xây thô nhà phố: 2.000.000đ/m2 – 2.500.000đ/m2
- Đơn giá hoàn thiện nhà xây thô biệt thự: 2.700.000đ/m2 – 3.000.000đ/m2
1. Chi tiết đơn giá hoàn thiện nhà xây thô theo hạng mục
I. THI CÔNG THÁO DỠ NHÀ CŨ | |||||
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | |
1 | Đục nền gạch men cũ | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc | |
2 | Đục gạch men tường toilet | m² | 40.000đ | Nhân công và máy móc | |
3 | Đục nền bê tông | m² | 50.000đ | Nhân công và máy móc | |
4 | Đập phá tường 100 | m² | 25.000đ | Nhân công và máy móc | |
5 | Đập phá tường 200 | m² | 35.000đ | Nhân công và máy móc | |
6 | Tháo bỏ trần thạch cao | m² | 15.000đ | Nhân công | |
7 | Tháo bỏ trần la phông nhựa | m² | 8.000đ | Nhân công | |
8 | Tháo dỡ mái tôn | m² | 15.000đ | Nhân công | |
9 | Tháo dỡ cửa cũ | Bộ | 75.000đ | Nhân công | |
10 | Tháo dỡ tủ bếp cũ | Bộ | 250.000đ | Nhân công | |
II. THI CÔNG XÂY TƯỜNG, TÔ TƯỜNG | |||||
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công xây tường dày 100 mm | m² | 140.000đ | 50.000đ – 57.000đ/m2 | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 | Thi công xây tường dày 200 mm | m² | 270.000đ | 95.000đ – 150.000đ/m2 | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 | Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) | m² | 175.000đ | 80.000đ – 90.000đ/m2 | Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 | Tô trát tường ngoại thất | m² | 50.000đ | 45.000đ – 55.000đ/m2 | Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
5 | Tô trát nội thất | m² | 50.000đ | 45.000đ – 55.000đ/m2 | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
6 | Cán nền nhà | m² | 50.000đ | 45.000đ | Cát sạch, xi măng Hà Tiên |
III. THI CÔNG CẦU THANG SẮT VÀ MÁI TÔN | |||||
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cầu thang Thép | MD | 1.250.000đ | 200.000đ | Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 | Lan can + tay vịn cầu thang sắt | MD | 500.000đ – 650.000đ | 150.000đ | Lan can sắt hộp 2x4x6cm (Mạ kẽm), tay vịn sắt hộp |
3 | Lan can cầu thang kính cường lực | MD | 1.000.000đ – 1.150.000đ | 150.000đ | Trụ inox, kính cường lực 10-12ly |
4 | Tay vịn cầu thang gỗ căm xe | MD | 400.000đ – 450.000đ | 100.000đ -150.000đ | Gỗ Căm Xe 6x6cm |
5 | Thay xà gồ mới | MD | 45.000đ | 15.000đ | Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm mạ kẽm |
6 | Thay mái tôn mới | m² | 125.000đ | 45.000đ | Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
IV. THI CÔNG HỆ THỐNG CỬA | |||||
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU | |
1 | Cửa đi sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.450.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm | |
2 | Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm | m² | 1.250.000đ | Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm | |
3 | Khung bảo vệ cửa sổ | m² | 550.000đ – 650.000đ | Sắt hộp mạ kẽm 2x2x4cm, chia ô 12cm, sơn dầu | |
4 | Cửa cổng | m² | 1.400.000đ 1.550.000đ/m2 | Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm | |
m² | 3.500.000đ – 10.000.000đ | Sắt mỹ nghệ – mỹ thuật | |||
5 | Cửa đi/cửa sổ nhôm XingFa | m² | 2.200.000đ – 2.500.000đ/m2 | Nhôm XingFa Việt Nam, Phụ kiện Kinlong | |
m² | 2.800.000đ – 3.000.000đ | Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong | |||
6 | Cửa đi Nhôm hệ 700 | m² | 900.000đ | Cửa nhôm hệ 700, kính 5mm | |
7 | Cửa đi Nhôm hệ 1000 | m² | 1.400.000đ | Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm | |
8 | Cửa gỗ | Bộ | 3.500.000đ/bộ | Cửa gỗ MDF + Phụ kiện | |
Bộ | 4.000.000đ/bộ | Cửa gỗ HDF + Phụ kiện | |||
Bộ | 4.200.000đ/bộ | Cửa gỗ căm xe + Phụ kiện | |||
9 | Ở khóa cửa phòng ngủ | Bộ | 140.000đ – 320.000đ/bộ | Tay nắm tròn, khóa Việt Tiệp | |
10 | Ở khóa cửa chính, ban công | Bộ | 380.000đ – 1.150.000đ/bộ | Tay ngạt, khóa Việt Tiệp | |
V. THI CÔNG ỐP LÁT GẠCH MEN VÀ ĐÁ HOA CƯƠNG | |||||
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Thi công cán nền | m² | 45.000đ | 40.000đ | Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 | Lát gạch nền | m² | 140.000đ –500.000đ | 100.000đ | Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 | Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng | m² | 160.000đ – 320.000đ | 65.000đ | Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 | Gạch len tường | MD | 50.000đ – 100.000đ | 12.000đ | Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 | Thi công đá cầu thang Thi công bàn đá mặt bếp Thi công ốp đá mặt tiền Thi công đá ngạch cửa |
m² | 900.000đ | Đá đen Bazan | |
m² | 970.000đ | Đá đen Huế | |||
m² | 1.200.000đ | Đá nâu anh Quốc | |||
m² | 1.500.000đ | Đá Kim Sa Trung | |||
m² | 1.500.000đ | Đá đỏ Brazil | |||
VI. THI CÔNG TRẦN THẠCH CAO | |||||
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trần thạch cao thả | m² | 100.000đ/m2 | 45.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
2 | Trần thạch cao trang trí | m² | 110.000đ/m2 | 45.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
3 | Trần thạch cao phẳng | m² | 100.000đ/m2 | 45.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
4 | Vách ngăn thạch cao (Hai mặt) | m² | 180.000đ – 200.000đ/m2 | 50.000đ | Toàn Châu, Vĩnh Tưởng |
VII. THI CÔNG PHẦN SƠN | |||||
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Trét bột dặm vá | m² | 10.000đ / 12.000đ | Bột Jontun/ Bột Dulux | |
1 | Trét bột matit nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 18.000đ | Bột Jontun/ Bột Dulux |
2 | Trét bột matit ngoại thất | m² | 17.000đ / 27.000đ | 17.000đ / 20.000đ | Bột Jontun/ Bột Dulux |
3 | Lăn sơn lót ngoại thất | m² | 12.000đ / 17.000đ | 10.000đ / 12.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 | Lăn sơn màu nội thất | m² | 16.000đ / 22.000đ | 15.000đ / 20.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 | Lăn sơn màu ngoại thất | m² | 18.000đ / 25.000đ | 20.000đ / 25.000đ | Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 | Lăn chống thấm vách sông nhà | m² | 25.000đ | 27.000đ | Kova CT 11A |
7 | Thi công lăn sơn dầu | m² | 35.000đ | 35.000đ | Bạch Tuyết/ Expo |
8 | Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà | m² | 37.000đ | 30.000đ | Kova CT 11A, sika |
VIII. THI CÔNG HỆ THỐNG ĐIỆN NƯỚC | |||||
STT | HẠNG MỤC SỬA CHỮA | ĐVT | ĐƠN GIÁ VẬT TƯ | ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG | CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 | Hệ thống Điện âm tường | m² | 120.000đ | 70.000đ | Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 | Hệ thống Nước âm tường | m² | 105.000đ | 65.000đ | Vật liệu ống Bình Minh |
2. Chi tiết về công việc trong đơn giá hoàn thiện nhà xây thô tại TP. HCM
Các công việc trong quá trình hoàn thiện nhà ở đối với nhà xây thô cần phải thực hiện các bước sau:
- Chuẩn bị mặt bằng thi công: Thực hiện dọn dẹp mặt bằng để đảm bảo quá trình thi công càng nhanh và đảm bảo chất lượng
- Phá dỡ tường, sàn nhà, cấy sàn, đổ bê tông: Tuỳ thuộc vào từng công trình mà bố trí mặt bằng công năng khác nhau, ngoài ra nhiều gia chủ muốn thay đổi công năng phòng theo ý mình, sửa đổi một số chi tiết phù hợp với đồ nội thất mà mình mong móng do đo việc phá cơi nới thêm có thể xãy ra. Quá trình thi công sẽ được đội ngũ Việt Quang Group giám sát kĩ để tránh ảnh hưởng đến kết cấu.
- Xây bể nước bể phốt, tôn nền, đổ bê tông nền, Xây tường, trát tường, láng sàn, ốp lát gạch.
- Thi công hệ thông hệ thống điện, nước theo đúng bản vẽ để đảm bảo an toàn và thẩm mỹ.
- Công tác chống thấm nhà vệ sinh, mái
- Thi công trần thạch cao
- Sơn bả tường, sơn nước nội ngoại thất.
- Lắp đặt nội thất, các cấu kiện khác như cửa, lan can cầu thang, sàn gỗ…
- Nghiệm thu và dọn dẹp vệ sinh bàn giao mặt bằng: sử dùng hóa chất tẩy rửa các vật liệu dính trên sàn như xi măng, vữa, Khi vệ sinh xong cần kiểm tra các góc cạnh, rà soát lại một lượt các hạng mục hoàn thiện. Sửa lại các lỗi còn xót rồi vệ sinh lại.
Thông tin liên hệ Việt Quang Group
Khi nhận bàn giao nhà xây thô từ dự án xong sẽ lên kế hoạch hoàn thiện, tìm công ty hoàn thiện nhà xây thô uy tín, tính toán chi phí, lựa chọn vật liệu và kiểm soát quá trình thi công. Tuy nhiên các công việc trên thường mất nhiều thời gian và công sức và không phải chủ đầu tư nào cũng có thời gian và kinh nghiệm để gọi thợ làm, việc tổ chức thi công hoàn thiện nhà xây thô cũng như kiểm soát thi công sẽ không đạt được chất lượng tốt nhất. Việt Quang Group cũng cấp dịch vụ hoàn thiện nhà xây thô với hơn 13 năm kinh nghiệm sở hữu đội thợ thầy thi công lành nghề quý Khách Hàng có nhu cầu hoàn thiện nhà xây thô, xây dựng nhà, sửa chữa nhà hãy liên hệ ngay với Việt Quang Group qua số Hotline: 0933 043 889 để được tư vấn chi tiết nhé!